Home / Thủ Thuật / món ăn bắt đầu bằng chữ a Món Ăn Bắt Đầu Bằng Chữ A 02/05/2022 Các món ăn là thứ quan trọng nhất trong nhà hàng. Vì đó, cụ được tên các món ăn bằng giờ đồng hồ Anh là yêu cầu cần thiết đối đối với tất cả nhân viên quán ăn lẫn thực khách. Hãy cùng Aroma học thực solo tiếng anh nhà hàng qua các tên món ăn bằng tiếng Anh được bố trí thoe lắp thêm tự bảng chữ cái dưới đây:TÊN MÓN ĂN BẰNG TIẾNG ANHAAsparagus: măng tâyApples: táoAvacado: trái bơAlmond: hạnh nhânapricot: trái mơAnchovy: cá đốianise: cây hồiArtichoke: atisôBBacon: thịt bố rọibeans: đậuBagels: bánh mỳ trònBison: bò rừngBarley: lúa mạchBeer: biaBisque: món súp kemBread: bánh mìBroccoli: súp lơ xanhbuckwheat: kiều mạchbutter: bơBeancurd: đậu phụbeef: giết bòbeet: củ dềnbell pepper: ớt chuôngblackberry: quả mâm xôiblueberry: trái việt quấtbiscuit: bánh quybamboo shoots: măngbanana: chuốibasil: húng quếblack tea: trà đenbrisket: ức bòCCabbage: cải bắpCake: bánh kemCarrots: cà rốtCelery: đề xuất tâyCheese: phô maiChicken: giết thịt gàCatfish: cá domain authority trơnChips: khoai tây chiênClams: nghêuCoffee: cà phêCookies: bánh quyCorn: bắp, ngôCrab: cuaCurry: cà riCereal: ngũ cốcChocolate: sô cô laChowder: món súpDDuck: giết thịt vịtDumplings: những loại bánh bao gồm nhânEEggs: trứngEggrolls: trứng cuộnEdimame: đậu nànhEel: lươnEggplant: cà tímFFalafel: bánh bột đậu ránFish: cáFondu: pho-mát nấu chảyFrench toast: bánh mì nướng hình trạng PhápFrench dip: bánh mì thịt trườn kiểu PhápGGarlic: tỏiGinger: gừngGoose: giết mổ ngỗngGrapes: nhoGuancamole: sa-lát trái bơGrits: súp ngôHHam: giăm bôngHalibut: cá bơnHamburger: bánh hăm-bơ-gơHoney: mật onghash browns: Bánh khoai tây bào chiênhot dogs: bánh mỳ xúc xíchIice cream: kemJJelly: kẹo dẻo, rau câuJam: mứtJerky: khô bòKKale: rau củ cải xoănKabobs: bánh kẹp giết mổ nướngKetchup: tương ớtKiwi: trái kiwikidney beans: đậu tâyLLobster: tôm hùmLamb: thịt cừuLinguine: mì Ý nóng kem & thịt hun khóiLasagna: mì ống phẳng xếp lớpMMeatballs: giết mổ viênMilk: sữaMushroom: nấmNNoodles: các loại tua (mì, bún, phở…)Nectarines: trái mậnOOstrich: đà điểuOlive: dầu ô-liuOnion: hànhPPork: giết thịt heoPizza: bánh pizzaPepperoni: một loại gần giống lạp xưởngPancakes: bánh kếpPineapple: dứaPeas: đậu Hà LanPear: quả lêPeach: trái đàoPotato: khoai tâyRRadish: củ cảiRaisins: nho khôRasberry: dâu rừngRice: cơmRib: sườnSSpinach: rau xanh chân vịtSpaghetti: mì ÝSquash: bíStrawberry: dâuSalmon: cá hồiSteak: đậy tếtSoup: xúpTTater tots: khoai tây viên chiênToast: bánh mỳ nướngTuna: cá ngừTangerine: quýtTomato: cà chuaUUdon: mì Nhật BảnVVenison: giết thịt naiVeal: giết bêWWaffles: bánh tổ ongWine: rượuWalnuts: trái óc chóWasabi: mù tạcYYogurt: sữa chuaZZiti: nuiZucchini: túng bấn ngòiCó vô số món ăn trên thế giới mà chúng ta cũng có thể bắt gặp, Hãy ghi chúng theo đúng thứ tự vào đây để làm đa dạng thêm thuc don tieng anh cua nha hang trên nhé, lúc cần chúng ta cũng có thể tra một cách thuận tiện đấy.Bài viết bao gồm nội dung liên quan: