Home / Thủ Thuật / bài tập toán lớp 8 chương 1 Bài tập toán lớp 8 chương 1 05/01/2023 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 1 Đại số có đáp ánVới bộ bài bác tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 1 Đại số có đáp án, lựa chọn lọc để giúp đỡ học sinh khối hệ thống lại kỹ năng và kiến thức bài học và ôn luyện để đạt tác dụng cao trong các bài thi môn Toán lớp 8.Bạn đang xem: Bài tập toán lớp 8 chương 1Trắc nghiệm Nhân đối chọi thức với nhiều thức có đáp ánBài 1: Tích bằngA. 5x3y3B. -5x3y3C. -x3y3D. X3y2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có: Đáp án yêu cầu chọn là: ABài 2: Tích bằngA. -2x4y5B. C. 2x5y4D. -2x5y4Hiển thị đáp ánLời giảiTa có:Đáp án cần chọn là: DBài 3: Thu gọn , ta đượcA. 12B. 24C. 24x2yD. 12x2yHiển thị đáp ánLời giảiTa có:Đáp án phải chọn là: BBài 5: Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằngA. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cxB. 2a3x3 + bx – cC. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cxD. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cxHiển thị đáp ánLời giảiTa có: (ax2 + bx – c).2a2x = 2a2x.(ax2 + bx – c) = 2a2x.ax2 + 2a2x.bx – 2a2x.c = 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cxĐáp án đề nghị chọn là: DBài 6: Tích có công dụng bằngA. 12a4b2 – 4a3b + a3bB. 12a4b2 – 4a3b2 + a3bC. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3bD. 12a4b2 – 4a3b2 + a3bHiển thị đáp ánLời giảiTa có: 12a4b2 – 4a3b + a3b = 4a3b.3ab – 4a3b.b + 4a3b. = 12a4b2 – 4a3b2 + a3bĐáp án yêu cầu chọn là: DBài 7: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằngA. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có: -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1)= (-4x2).6x3 + (-4x2).5x2 + (-4x2).(-3x) + (-4x2).1= -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2Đáp án đề nghị chọn là: CBài 8: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằngA. X2 – 2xy + y2B. X2 + y2 C. X2 – y2 D. X2 + 2xy + y2Hiển thị đáp ánBài 9: Tích (2x – 3)(2x + 3) có hiệu quả bằngA. 4x2 + 12x+ 9 B. 4x2 – 9 C. 2x2 – 3 D. 4x2 + 9Hiển thị đáp ánLời giảiTa gồm (2x – 3)(2x + 3) = 2x.2x + 2x.3 – 3.2x + (-3).3 = 4x2 + 6x – 6x – 9 = 4x2 – 9Đáp án cần chọn là: BBài 10: Giá trị của biểu thức p. = -2x2y(xy + y2) trên x = -1; y = 2 làA. 8B. -8C. 6D. -6Hiển thị đáp ánLời giảiThay x = -1; y = 2 vào biểu thức p. = -2x2y(xy + y2) ta đượcP = -2.(-1)2.2<(-1).2 + 22> = -4.2 = -8Đáp án phải chọn là: BBài 11: Chọn câu sai.A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.B. Cực hiếm của biểu thức ay2(ax + y) trên x = 0; y = một là (1 + a)2.C. Quý giá của biểu thức -xy(x - y) trên x = -5; y = -5 là 0.D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.Hiển thị đáp ánLời giải+) Thay x = 1; y = 0 vào biểu thức ax(ax + y) ta đượca.1(a.1+0) = a.a = a2 nên cách thực hiện A đúng+) cố gắng x = 0, y = 1 vào biểu thức ay2(ax + y) ta đượca.12(a.0+1) = a.1 = a đề nghị phương án B sai.+) cố kỉnh x = −5, y = −5 vào biểu thức −xy(x − y) ta được −(−5)(−5)<−5−(−5)> = −25.0 = 0 đề nghị phương án C đúng+) rứa x = 5, y = −5 vào biểu thức xy(−x − y) ta được 5.(−5)<−5−(−5)> = −25.0 = 0 nên cách thực hiện D đúng.Xem thêm: Cảm Nghĩ Về Tình Bà Cháu Trong Tiếng Gà Trưa ”, Cảm Nghĩ Về Tình Bà Cháu Trong Tiếng Gà TrưaĐáp án đề nghị chọn là: BLời giảiTa có phường = 5x2 - <4x2 - 3x(x - 2)>= 5x2 – (4x2 – 3x2 + 6x) = 5x2 – (x2 + 6x)= 5x2 – x2 – 6x = 4x2 – 6xThay vào biểu thức p = 4x2 – 6x ta được: Vậy phường = 4x2 – 6x. Với thì p. = 18Đáp án đề xuất chọn là: ABài 13: lựa chọn câu đúng.A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2xB. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2xC. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2xD. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2xHiển thị đáp ánLời giảiTa có: (x2 – 1)(x2 + 2x) = x2.x2 + x2.2x – 1.x2 – 1.2x = x4 + 2x3 – x2 – 2xĐáp án bắt buộc chọn là: CBài 14: Chọn câu đúng.A. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1 B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1 D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có+) (x – 1)(x + 1) = x.x + x – x – 1 = x2 – 1 bắt buộc phương án B sai, C sai+) (x – 1)(x2 + x + 1)= x.x2 + x.x + x.1 – x2 – x – 1= x3 + x2 + x – x2 – x – 1 = x3 – 1 đề nghị phương án D sai, A đúngĐáp án đề nghị chọn là: ABài 15: Chọn câu đúng.A. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 1B. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 4x2 + 4x – 5C. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 10x – 5D. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 5Hiển thị đáp ánLời giảiTa gồm (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 2x.3x2 + 2x.(-7x) + 2x.5 – 3x2 – (-7x) – 1.5 = 6x3 – 14x2 + 10x – 3x2 + 7x – 5 = 6x3 – 17x2 + 17x – 5Đáp án cần chọn là: DTrắc nghiệm rất nhiều hằng đẳng thức xứng đáng nhớ có đáp ánBài 1: Chọn câu đúng.A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 B. (A + B)2 = A2 + AB + B2C. (A + B)2 = A2 + B2 D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2Hiển thị đáp ánBài 2: Chọn câu đúng.A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2B. (A + B)(A – B) = A2 – B2C. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2D. (A + B)(A – B) = A2 + B2Hiển thị đáp ánBài 3: Chọn câu sai.A. (x + y)2 = (x + y)(x + y) B. X2 – y2 = (x + y)(x – y)C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2D. (x + y)(x + y) = y2 – x2Hiển thị đáp ánLời giảiTa bao gồm (x + y)(x + y) = (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 ≠ y2 – x2 đề nghị câu D sai.Đáp án cần chọn là: DBài 4: Chọn câu sai.A. (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 B. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2C. (x – 2y)2 = x2 – 4y2D. (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2Hiển thị đáp ánLời giảiTa bao gồm (x + 2y)2 = x2 + 2x.2y + (2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 bắt buộc A đúng(x – 2y)2 = x2 – 2x.2y + (2y)2 = x2 – 4xy + 4y2 đề xuất B đúng, C sai.(x – 2y)(x + 2y) = x2 – (2y)2 = x2 – 4y2 đề xuất D đúngĐáp án nên chọn là: CBài 5: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta đượcA. (4x – 5y)(4x + 5y)B. (4x – 25y)(4x + 25y) C. (2x – 5y)(2x + 5y)D. (2x – 5y)2Hiển thị đáp ánBài 7: Khai triển (3x – 4y)2 ta đượcA. 9x2 – 24xy + 16y2B. 9x2 – 12xy + 16y2C. 9x2 – 24xy + 4y2 D. 9x2 – 6xy + 16y2Hiển thị đáp ánBài 10: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 bên dưới dạng bình phương của một hiệuA. (5x – 2y)2B. (2x – 5y)2C. (25x – 4y)2D. (5x + 2y)2Hiển thị đáp ánBài 11: Chọn câu đúngA. (c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)B. (c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)C. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2D. (c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)Hiển thị đáp ánLời giảiTa có(c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – (a + b)) = (c + d + a + b)(c + d – a – b) đề nghị A sai(c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b) = (c – d + a + b)(c – d – a – b) nên B sai(c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – (a – b)) = (c – d + a – b)(c – d – a + b) đề nghị D sai(a + b + c – d)(a + b – c + d) = <(a + b) + (c – d)><(a + b) – (c – d)> = (a + b)2 – (c – d)2 nên C đúngĐáp án phải chọn là: CBài 12: Chọn câu đúngA. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b)B. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b)C. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b)D. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b)Hiển thị đáp ánLời giảiTa tất cả 4 – (a + b)2 = 22 – (a + b)2 = (2 + a + b)<2 – (a + b)> = (2 + a + b)(2 – a – b)Đáp án cần chọn là: DBài 13: Rút gọn gàng biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta đượcA. -15x + 1 B. 1 C. 15x + 1 D. – 1Hiển thị đáp ánLời giảiTa có A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) = (3x)2 – 2.3x.1 + 1 – (9x.x + 9x) = 9x2 – 6x + 1 – 9x2 – 9x = -15x + 1Đáp án đề nghị chọn là: ABài 14: Rút gọn gàng biểu thức A = 5(x + 4)2 + 4(x – 5)2 – 9(4 + x)(x – 4), ta được2 + 4(x – 5)2 – 9(